Entry 戢 |
戢 nấp |
|
#A2|B: 戢 tập |
◎ Giấu mình, lánh đời.
|
等英䧺戢𥪞代 飭咍捽𡶀 Đấng anh hùng nấp (núp) trong đời sức hay trút núi. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 6b |
戢 núp |
|
#A2|B: 戢 tập |
◎ Giấu mình, lánh đời.
|
等英䧺戢𥪞代飭咍捽𡶀 Đấng anh hùng núp (nấp) trong đời sức hay trút núi. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 6b |
戢 sụp |
|
#C2: 戢 tập |
◎ Hạ thấp, cụp xuống.
|
停針拯呐 眉撑隴戢 Dừng kim chẳng nói, mày xanh luống sụp (sập). Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 43a |
戢 tráp |
|
#C2: 戢 trấp |
◎ Như 匼 tráp
|
戢香匣粉𱍿㐌嵬𢚸 淡柳塘花 䐗曾踏𨃴 Tráp hương hộp phấn lâu đã nguôi (nguội) lòng. Dặm liễu đường hoa chửa từng đạp gót. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5b |
戢 úp |
|
#C2: 戢 tấp |
◎ Gấp lại.
|
恒碍𥪞𢚸 蔑𠇮𡎢 戢册咀𨱽 Hằng ngại [nghi ngại] trong lòng, một mình ngồi, úp (ấp) sách thở dài. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 50b |