Entry 戒 |
戒 dái |
|
#C2: 戒 giới |
◎ Kính nể. Sợ sệt.
|
庄戒列涅虐与 Chẳng dái sệt, nết ngược dữ. Phật thuyết, 19a |
戒 giãi |
|
#C2: 戒 giới |
◎ Như 扯 giãi
|
官軍默扵𫡉𣳔 買咍𱐬困英雄 戒屍 Quan quân mắc ở giữa dòng. Mới hay thế khốn, anh hùng giãi thây. Thiên Nam, 104b |
戒 giái |
|
#C2: 戒 giới |
◎ Bìu đựng hai hòn sinh ra tinh dịch của đàn ông (hoặc con đực).
|
𢪀吏辰戒庒羣 Nghĩ lại thì giái (dái) chẳng còn. Nam lục, 20b |
〇 睪丸丸戒 “Dịch hoàn”: hòn giái. Nam ngữ, 21b |
〄 Quả cà, có hình dáng như hòn giái.
|
紫茄羅𣖚 戒羝 “Tử già” là cà giái (dái) dê [cà tím dài]. Nhật đàm, 26b |
戒 giới |
|
#A1: 戒 giới |
◎ Điều răn cấm kỵ. Kiêng cữ.
|
勉德瞿經 裴兀 扲戒咹㪰 Mến đức cù [lớn] kiêng bùi ngọt, cầm giới ăn chay. Cư trần, 26b |
〇 卞齋戒澮浸 細滝黄江 Bèn chay giới gội tắm, tới sông Hoàng Giang. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7a |
〇 禁塘權𱐬戒塘濫民 Cấm đường quyền thế, giới đường lạm dân. Thiên Nam, 86a |
〄 Che giấu, che đỡ.
|
語𱺵爲渃爲𠁀 拯𪟽 假㗂謾唏戒𠇮 Ngỡ là vì nước vì đời. Chẳng ngờ giả tiếng mượn hơi giới mình. Thiên Nam, 41b |