Entry 懷 |
懷 hoài |
|
#A1: 懷 hoài |
◎ Như 𢙇 hoài
|
㐌空几兑𠊛懷 産低些劔没𠄽𱴸香 Đã không kẻ đoái người hoài. Sẵn đây ta kiếm một vài nén hương. Truyện Kiều, 2b |
#C1: 懷 hoài |
◎ Uổng phí.
|
品𠎣淶典𢬣𪬡 懷功𤓢𡨹湄廛貝埃 Phẩm tiên rơi đến tay hèn. Hoài công nắng giữ mưa gìn với ai. Truyện Kiều, 17a |
◎ Liên tục, mải miết.
|
共娓些修懷修毀 Vào cùng vãi ta tu hoài tu hủy. Sãi vãi, 27b |
〇 昆𬑉䁲懷 Con mắt máy hoài. Tự Đức, III, 6a |