Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
憚 dợn
#A2: 憚 đạn
◎ Cảm thấy e sợ, ngại ngùng.

礙𲊯憚𱢻𠲖 霜 凝花䏾𢢆󱪭𦎛󰘚𠫆

Ngại ngùng dợn (rợn) gió e sương. Ngưng hoa bóng thẹn, trông gương mặt dày.

Truyện Kiều, 14a

憚 đận
#C2: 憚 đạn
◎ Như 惮 đận

㦖咹梅浽槾沉 英拱吝憚𠫾尋 𧵑咮

Muốn ăn mơ nổi mận chìm. Anh cũng lận đận đi tìm của chua.

Lý hạng B, 114b

憚 rợn
#A2: 憚 đạn
◎ Ngần ngại, e dè.

礙𲊯憚𱢻𠲖霜 凝花䏾𢢆 󱪭𦎛󰘚𠫆

Ngại ngùng rợn (dợn) gió e sương. Ngưng hoa bóng thẹn, trông gương mặt dày.

Truyện Kiều, 14a