Entry 憐 |
憐 lăn |
|
#C2: 憐 lân |
◎ Lăn lóc: xoay trở vất vả, ngã tới ngã lui.
|
憐六如𧋉蹽墻 Lăn lóc như cóc trèo (leo) tường. Nam lục, 12a |
憐 lân |
|
#C1: 憐 lân |
◎ Lân la: lảng vảng tới lui.
|
𣋽桃最槾憐𱺵 𠓀群𦝄𱢻𡢐𦋦𥒥鐄 Sớm đào tối mận lân la. Trước còn trăng gió, sau ra đá vàng. Truyện Kiều, 27b |
憐 săn |
|
#C2: 憐 lân |
◎ Săn sóc: chăm nom, giúp đỡ.
|
[𦋦]𠓨弼㗂 噤唏 𱥺𠇮憐朔𣋚枚辱因 Ra vào bặt tiếng ngậm hơi. Một mình săn sóc hôm mai nhọc nhằn. Trinh thử, 10b |