Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
恬 điềm
#C1: 恬 điềm
◎ Dấu hiệu báo trước sẽ xảy ra sự lành hoặc dữ.

眉𫎑𧒌眉𫎑蓍 恬卦意拯固𠅜醜

Mày bói rùa, mày bói thi. Điềm quẻ ấy chẳng có lời xấu.

Thi kinh, II, 43b

恬𫅜事 与蒸動技丕羕丐𬌣顛黄

Điềm lành sự dữ chưng động ghẽ vậy, dường cái đực đen vàng.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 20a

課權媄 買胎生 固恬氣𧺃遶觥泣茹

Thuở Quyền [Ngô Quyền] mẹ mới thai sinh. Có điềm khí đỏ nhiễu quanh khắp nhà.

Thiên Nam, 51b

𨦧香吀透旦𡗶 恬熊朱特𱥺𠄩𱺵𢜠

Nén hương xin thấu đến trời. Điềm hùng cho được một hai là mừng.

Thạch Sanh, 4b