Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
恪 các
#C2: 恪 khác
◎ Như 各 các

固事之丑叉如固𧤁固𡓋 共恪 事困如𫜵丕

Có sự chi xấu xa như có sừng có đuôi, cùng các sự khốn như làm vậy.

Thánh giáo, tr. 122

恪 khác
#C1: 恪 khác
◎ Không phải cái đã biết.

{可耶}茹 [多] 渃恪

Xa nhà đi nước khác.

Phật thuyết, 19b

免特𢚸耒 庄群 法恪

Miễn được lòng rồi [rỗi, thanh thản], chẳng còn phép khác.

Cư trần, 22b

官𪟽𱺵固意恪 時遣婆𱍸於共 昆中囚

Quan ngờ là có ý khác, thời khiến bà ấy ở cùng con trong tù.

Ông Thánh, 6b

𤤰㐌差𠊛恪𠫾𠳙

Vua đã sai người khác đi thay.

Ô Lôi, 5a

〄 Không giống như đã biết.

鳩蔑𢚸𣦍恪󰕛𤽗

Cưu một lòng ngay khác chúng ngươi [mọi người].

Ức Trai, 467a

𱱔鐄𢬭恪容顔

Võ vàng đổi khác dung nhan.

Chinh phụ, 19a

体娘聰慧恪常

Thấy nàng thông tuệ khác thường.

Truyện Kiều, 43b

𠊛麻無礼 恪夷弹羝

Người mà vô lễ khác gì đàn dê.

Nam lục, 35b