Entry 恩 |
恩 ân |
|
#A1: 恩 ân |
◎ Đưa tới điều tốt lành cho người và được ghi nhớ.
|
㐌願𣷭愛源恩 Đã nguyền bể ái nguồn ân. Thiên Nam, 18a |
〇 報恩耒仕者詧 Báo ân rồi sẽ trả (giả) thù. Truyện Kiều, 49a |
〇 水精呂𨀈踸蹎 哃哃浽𢠣恩𫜵讎 thuỷ Tinh lỡ bước chậm chân. Đùng đùng nổi giận đem ân làm thù. Đại Nam, 4b |
恩 ơn |
|
#A2: 恩 ân |
◎ Làm được điều tốt lành cho người khác, được họ cảm kích và ghi nhớ.
|
𬉵丕麻把恩盎那 Mặc vậy [lấy đó] mà trả ơn ang nạ [cha mẹ]. Phật thuyết, 6a |
〇 約皮把恩明主 Ước bề trả ơn minh chủ. Ức Trai, 15b |
〇 固几𫜵恩嘵𠮩𫫗 箕箕范蠡 𠃅箕鎫 Có kẻ làm ơn theo lẻo mách. Kìa kìa Phạm Lãi mé kia mom. Hồng Đức, 33a |
〇 源恩箕空蕯麻潙 Nguồn ơn kia không tát mà vơi. Cung oán, 7a |
〇 恩𨕭湄洒沐沙 共𫜵府尹没座 顕荣 Ơn trên mưa tưới móc sa. Cùng làm phủ doãn một toà hiển vinh. Phan Trần, 1b |
〇 情初恩者𱻊填 加親六買結緣朱陳 Tình xưa ơn giả (trả) nghĩa đền. Gia thân lúc mới kết duyên Châu Trần. Truyện Kiều, 60b |