Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
恨 giận
#A2: 恨 hận
◎ Không hài lòng, bực tức, chán ghét ai đó.

裊盎那繞𱾮時𱒁弄恨結

Nẻo [hễ, một khi] ang nạ nghèo ngặt, thời ra lòng giận ghét.

Phật thuyết, 22a

因蒸恨𤝞沛餒眉

Nhân chưng giận chuột phải nuôi mày.

Ức Trai, 76b

妾薄命尼𬮌茹 緣𤘁𫯳昆恨𪢍

Thiếp bạc mệnh nơi cửa nhà, duyên mỏng chồng con giận ghét.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7a

𤤰嫁公主朱李 通公主空𠹾𥙩恨化唫

Vua gả công chúa cho Lý Thông, công chúa không chịu lấy, giận hoá câm.

Thạch Sanh, 18b

𫯳恨 時𡞕𫜵𫅜 𠰘唭𡁚𠼯浪英恨夷

Chồng giận thì vợ làm lành. Miệng cười hớn hở rằng anh giận gì.

Lý hạng, 51a

恨 hằn
#A2: 恨 hận
◎ Găm giữ hận thù trong lòng.

洪鈞貝客 紅裙 㐌磋旦世群恨渚他

Hồng quân với khách hồng quần. Đã xoay đến thế còn hằn chửa tha.

Truyện Kiều, 45b

恨 hận
#A1: 恨 hận
◎ Căm giận, bực mình. Nỗi oán hờn.

因蒸恨𤝞沛餒眉

Nhân chưng hận chuột phải nuôi mày [trỏ con mèo].

Ức Trai, 76b

𡶀𤷱𣷭𣴓恨意坤嵬

Núi mòn bể cạn, hận ấy khôn nguôi.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30a

㛪恨身㛪買𣜾𫯳

Em hận thân em mãi chửa chồng.

Giai cú, 12a

責𧗱分恨𧗱緣 緣分共為情𢧚農浽

Trách về phận, hận về duyên. Duyên phận cũng vì tình nên nông nỗi.

Ca trù, 11a

恨 hẹn
#C2: 恨 hận
◎ Như 哏 hẹn

恨共些𨻫西岑意

Hẹn cùng ta Lũng Tây sầm ấy.

Chinh phụ, 10b

𢘮恨胡𡎥花𨅸雪 𠲖楼西𩃳月𣾺澄

Rắp hẹn hò ngồi hoa đứng tuyết. E lầu Tây bóng nguyệt khơi chừng.

Sơ kính, 18b

恨 hờn
#A2: 恨 hận
◎ Giận dỗi. Căm ghét.

湼虐与共來𱒁弄 恨陣

Nết ngược dữ, cũng lại ra lòng hờn giận.

Phật thuyết, 19a

猿鶴庄恨吏仍傷

Vượn hạc chăng hờn lại những thương.

Ức Trai, 26a

〄 Oán hận.

質恨民默高所𪤍 𤁔𦟖民默𤄮所翥

Chất hờn dân mặc cao thửa nền. Khơi mỡ dân mặc nhiều thửa chứa.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 10a

拱𱺵蔑户吏恨論饒

Cùng là một họ lại hờn lộn nhau.

Thiên Nam, 57b

恨 ngẩn
#F2: tâm 忄⿰艮cấn | C2: 恨 hận
◎ Ngẩn ngơ: vẻ ngơ ngác, băn khoăn, không hay biết gì, không định liệu được.

𢖵埃𢠐恨恨𢠐 𢖵埃埃𢖵𣊾𣉹𢖵埃

Nhớ ai ngơ ngẩn ngẩn ngơ. Nhớ ai, ai nhớ, bây giờ nhớ ai.

Lý hạng, 30b