Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
恢 khôi
#A1: 恢 khôi
◎ Rộng lớn, bao la.

季厘語𩈘𠳿𡗶 買咍造 化恢恢𫽄惏

Quý Ly ngửa mặt vỉ trời. Mới hay tạo hoá khôi khôi chẳng lầm.

Thiên Nam, 122a

恢 khơi
#C2: 恢 khôi
◎ Khai thông, cho chảy vơi đi.

焒恩𫽄𨔾麻 空𤎕 𣷭愛𠱋恢拱𫽄潙

Lửa ân chẳng chữa mà không tắt. Bể ái dầu khơi cũng chẳng vơi.

Sơ kính, 19a

〄 Khai thông, gạn lọc.

身殘溱濁恢冲 𱺵𢘾君子恪𢚸𠊛些

Thân tàn chắn đục khơi trong. Là nhờ quân tử khác lòng người ta.

Truyện Kiều, 67a