Entry 恕 |
恕 thứ |
|
#A1: 恕 thứ |
◎ Khoan tha, bỏ qua lỗi lầm.
|
仰𥊛量𣷭 包容 恕朱𨆝𬌓𢚸小[兒] Ngưỡng trông lượng bể bao dung. Thứ cho dưới gối tấm lòng tiểu nhi. Phan Trần, 19b |
〇 𬈋𦖑低𲈾繁花 𥘷疎唐突吀𱙘恕朱 Trộm nghe đây cửa phồn hoa. Trẻ thơ đường đột xin bà thứ cho. Sơ kính, 17a |
〇 𨕭𢜠甚獵𫅷奴 敢吀 上憲恕朱特𢘾 Lên mừng chậm chạp già nua. Dám xin Thượng hiến thứ cho được nhờ. Nhị mai, 58a |