Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
恐 khỏng
#C1: 恐 khủng
◎ Khỏng khảnh (khủng khỉnh): ung dung, khoan thai, thích thú.

𢀭仍 𧵑自然意 恐輕油𢚸於坦堯

Giàu những của tự nhiên ấy. Khỏng khảnh dầu lòng ở đất Nghiêu.

Ức Trai, 36b

恐 khủng
#C1: 恐 khủng
◎ Khủng khỉnh: đủng đỉnh, khoan thai.

𢀭仍𧵑自然意 恐輕油𢚸於坦堯

Giàu những của tự nhiên ấy. Khủng khỉnh dầu lòng ở đất Nghiêu.

Ức Trai, 36b