Entry 必 |
必 tắt |
|
#C2: 必 tất |
◎ Đường rẽ nhỏ hẹp nhưng ngắn, gần hơn.
|
徑道塘必号尼岐旁 “Kinh đạo” đường tắt hiệu nay “kỳ bàng”. Ngọc âm, 5a |
◎ Dứt, không tiếp tục nữa.
|
塘歇渃必唏 魂𤍌車駕制外淎撑 Đường cùng hết nước tắt hơi. Hồn thiêng xa giá chơi ngoài vũng xanh. Thiên Nam, 43b |
必 tất |
|
#C1: 必 tất |
◎ Tất tả: vội vã, hối hả ngược xuôi.
|
哏𡳪他 𫧾𧵆賖 丐身必左如𱙘打蜂 Cắn đuôi tha trứng gần xa. Cái thân tất tả như bà đánh ong. Trinh thử, 15b |
〇 石公𫜵𦉼部倍鐄 必左 Thạch công làm ra bộ vội vàng tất tả. Thạch Sanh, 6a |
〄 Tất tưởi: cô đơn vất vả.
|
李公𨻫召傷𢚸 戊塊必載命[窮]苦巾 Lý Công luống chịu thương lòng. Mồ côi tất tưởi mệnh [cùng] khó khăn. Lý Công, 2a |