Entry 影 |
影 ảnh |
|
#A1: 影 ảnh |
◎ Bóng, hình.
|
𥙩影泣𠊛𫽄𤍊 𫜵𦎛𨕭坦底 𤐝終 Lấy ảnh khắp người đâu chẳng tỏ. Làm gương trên đất để soi chung. Giai cú, 20a |
影 ánh |
|
#C2: 影 ảnh |
◎ Tia sáng.
|
威灵𨈒圣樣僊 篭幔𤽸影畑 色𦳦 Uy linh vóc thánh dáng tiên. Lồng màn vẻ trắng, ánh đèn sắc tươi. Nhị mai, 28b |
影 ễnh |
|
#C2: 影 ảnh |
◎ Ễnh ương: Như 蝧 ễnh
|
蝼蟈哿俸号𱺵影央 “Lâu quốc”: cả bọng hiệu là ễnh ương. Ngọc âm, 60a |
影 ngảnh |
|
#C2: 影 ảnh |
◎ Như 迎 ngảnh
|
𨃴頭娘朗𡎢𦖑 𥹰𥹰吏影𠫾 咀𨱽 Gót đầu nàng lặng ngồi nghe. Lâu lâu lại ngảnh mặt đi thở dài. Trinh thử, 5b |
影 ngoảnh |
|
#C2: 影 ảnh |
◎ Như 迎 ngoảnh
|
𨃴頭娘朗𡎢𦖑 𥹰𥹰吏影𠫾 咀𨱽 Gót đầu nàng lặng ngồi nghe. Lâu lâu lại ngoảnh mặt đi thở dài. Trinh thử, 5b |