Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
彦 ngàn
#C2: 彦 ngạn
◎ 1000 đơn vị. Trỏ một số lượng nhiều (cđ. nghìn; âm cổ: la-ngàn).

糁𬮙司彦魯篭

Tám muôn tư ngàn lỗ lông.

Phật thuyết, 10a

{𪜀彦}番𫪹 門番折

La-ngàn phen sống, muôn phen chết.

Phật thuyết, 30a

愈查愈深餘彦丈溇

Dũ tra dũ thẳm dư ngàn trượng sâu.

Ngọc âm, 37a

賒𧵆𤳇𡛔欣門彦㝵愈饒

Xa gần trai gái hơn muôn ngàn người rủ nhau.

Cổ Châu, 20a

彦 ngán
#C2: 彦 ngạn
◎ Chán, không thích thú nữa.

𫜵清蔑𠼶朱戈 𠸂󱚢時彦𠾒𦋦曳唭

Làm thinh một nín cho qua. Nuốt vào thì ngán, nhả ra dái cười.

Thiên Nam, 121b

〄 Ngao ngán: buồn chán.

羕敖彦餒羕魚謹朝

Dường ngao ngán nỗi, dương ngơ ngẩn chiều.

Sơ kính, 36a

〄 Ngán ngẩm: chán nản.

姻縁窖彦𡄎台 𫽄咍姨月 掛𣈙𫜵𫳵

Nhân duyên khéo ngán ngẩm thay. Chẳng hay dì Nguyệt quải rày làm sao.

Sơ kính, 37b

〄 Ngán ngùng: chán chường.

台羅𪢊𢩵塵緣 彦喁俗界𱕔願净方

Hay là rúng rẫy trần duyên. Ngán ngùng tục giới, nức nguyền tịnh phương.

Sơ kính, 34b

彦 ngậm
#C2: 彦 ngạn
◎ Cho vào miệng và giữ trong ấy cho ngấm.

𢮀𦝄𡞕劎𨑮𠄼𨑮糁 尋旦漸𱘧謨𬟥差彦戈

Sờ lưng vợ kiếm mười năm mười tám, tìm đến tiệm dư mua thuốc xái ngậm qua.

Nha phiến, 4b

彦 nghiện
#C2: 彦 ngạn
◎ Nghiện ngập: đắm đuối, mê mẩn thành tật đối với một thú tiêu khiển nào đó.

六風流𢪀共𢧚𠁀 欺彦 󰁴𢪀𦋦麻𢜝

Lúc phong lưu nghĩ cũng nên đời. Khi nghiện ngập nghĩ ra mà sợ.

Nha phiến, 3b