Entry 彙 |
彙 vầng |
|
#C2: 彙 vựng |
◎ Một mảng, một khối tròn, cao rộng (cđ. vừng).
|
行𪀄俉欺船杜 彙月𫧧課渃强 Hàng chim ngủ khi thuyền đỗ. Vầng nguyệt lên thuở nước cường. Ức Trai, 17a |
〇 頂𡶀抛抛[甫]式泊 𡧲𡗶露露豸彙紅 Đỉnh núi phau phau phô thức bạc. Giữa trời lộ lộ giãi vầng hồng. Hồng Đức, 52a |
彙 vừng |
|
#A2: 彙 vựng |
◎ Tầm, cỡ to lớn.
|
高蔑丈奇𨑮彙 補𩯀昂𦝄 乳占𧤁 Cao một trượng, cả mươi vừng (vầng). Bỏ tóc ngang lưng, vú chấm sừng [trỏ Bà Triệu]. Hồng Đức, 76b |