Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
弼 bạt
#C2: 弼 bật
◎ Băng qua.

𱐬危简定弼岸𧗱西

Thế nguy Giản Định bạt ngàn về Tây.

Thiên Nam, 125b

弼 bặt
#C2: 弼 bật
◎ Lặng im.

𤽗㐱咍呐恪拯朋吒課怒朗丕貧 弼丕

Ngươi chỉn hay nói, khác chẳng bằng [như] cha thuở nọ lặng vậy, bằn bặt [thin thít] vậy.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5a

娘時弼 弼聀𠎣 媒時𱥺𱥺𩈘𥆾魂󰯬

Nàng thì bằn (bặt) bặt giấc tiên Mối thì mồn (một) một mặt nhìn hồn bay.

Truyện Kiều, 21b

[𪡔]𠓨弼㗂噤唏 𱥺𠇮憐朔𣋚枚辱因

Ra vào bặt tiếng ngậm hơi. Một mình săn sóc hôm mai nhọc nhằn.

Trinh thử, 10b

渃𣷮 冷𦀊萌𱐁𦄵𱐁𦄵𢧚丿弼㗂絲

Nước suối lạnh dây mành ngừng dứt. Ngừng dứt nên phút bặt tiếng tơ.

Ca trù, 21a

弼 bậc
#C2: 弼 bật
◎ Thứ hạng.

品次弼

“Phẩm”: thứ bậc.

Tự Đức, VII, 15a