Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
弄 lòng
#C2: 弄 lộng
◎ Phần bụng trong cơ thể.

身弄調𱞹𱘪

Thân lòng đều buồn bực.

Phật thuyết, 13a

尼谷 咍債弄肝調涅

Nay cốc hay trái [biết được lỗi], lòng gan đều nát.

Phật thuyết, 23a

〄 Trỏ tâm trí, tình cảm.

篤弄於童貞庄悶𫩉重

Dốc lòng ở đồng trinh, chẳng muốn lấy chồng.

Bà Thánh, 2a

上宰語󰘚𠳿 𡗶 願嗔察别弄碎朱详

Thượng tể ngửa mặt vỉ trời. Nguyện xin xét biết lòng tôi cho tường.

Thiên Nam, 108a

𡏢𫯳𦰟𦹵群鮮 弄𱜢麻𦬑喯𢈱月花

Mả chồng ngọn cỏ còn tươi. Lòng nào mà nỡ buông lời nguyệt hoa.

Vân Tiên C, 32a

〄 Phần giữa và phía trong của sự vật.

美弄𱺵咘朱昆咘帝

Mở lòng ra vú, cho con bú đấy.

Phật thuyết, 35b

掌心𱺵宁中弄盘𪮏

“Chưởng tâm” là giữa trong lòng bàn tay.

Ngọc âm, 13b

弄 lỏng
#C2: 弄 lộng
◎ Buông lơi. Nới rộng.

𱢽澄𧡊没文人 弄𢶻 𢬣叩𨀈吝𨤮冰

Trông chừng thấy một văn nhân. Lỏng buông tay khấu, bước lần dặm băng.

Truyện Kiều, 3a

連墻 俸𧡊𠬠舂 𦼔𡑝澟沁杄窗弄掑

Liền tường bỗng thấy một thung. Rêu sân lấm tấm, then song lỏng cài.

Hoa tiên, 7a

弄 lóng
#C2: 弄 lộng
◎ Đốt ngón tay, gióng.

弄中阮𪮏

Lóng trong ngón tay.

Ngọc âm, 14a

◎ Hóng, nghe ngóng.

弄𦖻仍普 冬迻 啂浪𠊚世󰋗疎㐌菭

Lóng tai những phả đong đưa. Nhủ rằng người thế trầu (giầu) thưa đã đầy .

Hoa tiên, 6b

◎ Lóng lánh: sáng trong, ngời sáng lấp lánh.

弄另乾坤世界 啨唱 春夏秋冬

Lóng lánh càn khôn thế giới. Xênh xang xuân hạ thu đông.

Hồng Đức, 39a

月漏漏󰖽秋豸映 𱔩良辰弄另𦎛印

Nguyệt làu làu vẻ thu giãi ánh. Chén lương thìn lóng lánh gương in.

Sơ kính, 26a

弄 lộng
#C1: 弄 lộng
◎ Vùng biển gần bờ (khơi: vùng biển xa bờ).

弄開𪿒越𣷭 朝官

Lộng khơi ngại vượt bể triều quan.

Ức Trai, 53b

◎ Lộng (lồng) lộng: cao rộng, thênh thang, mênh mông.

弄弄𡗶私㤕𱏫 𱜢埃庄隊於𨕭頭

Lộng (lồng) lộng trời tư [riêng] chút đâu. Nào ai chẳng đội ở trên đầu.

Ức Trai, 16a

𡗶弄弄咍𢚸聖 𩙍熙熙恰𨷈民

Trời lộng (lồng) lộng hay lòng thánh. Gió hây hây khắp muôn dân.

Hồng Đức, 1b

呵𥙩弄弄業覇渃楚 卞甘召蒸禮魯公丕台

Há lấy lộng lộng nghiệp bá nước Sở, bèn cam chịu chưng lễ Lỗ Công vậy thay.

Truyền kỳ, I, Nam Xương, 4a

弄 lụng
#C2: 弄 lộng
◎ Lụng thụng: dài và rộng quá khổ người.

𤷍癯固𦊚丐𩩫 丐𧚟弄重傷英䏽𨱽 羅丐𥿠打𩵜

Gầy gò có bốn cái xương. Cái váy lụng thụng, thương anh bòi (buồi) dài. Là cái vó đánh cá.

Lý hạng B, 200b

弄 ròng
#C2: 弄 lộng
◎ Chảy rơi không ngớt.

沚渃[末]弄弄 呌哭末󱄸

Chảy nước mắt ròng ròng, kêu khóc mắt sưng.

Phật thuyết, 38a

弄 rỗng
#C2: 弄 lộng
◎ Bên trong bỏ trống, không chứa gì.

丸弄 蔑𦍛種饒

Hòm rỗng một dường giống nhau.

Ngọc âm, 41b

弄 sống
#C2: 弄 lộng
◎ Như 生 sống

朋盎那[群] 𠸙朱特弄娄

Bằng ang nạ còn sống cho được sống lâu.

Phật thuyết, 44a

〄 Ở dạng thô, tươi, chưa qua chế biến.

生絹 𫃵弄

“Sinh quyến”: lụa sống.

Ngọc âm, 33b

◎ Xương sống: chuỗi xương gồm nhiều đốt chạy dọc giữa lưng.

尻骨𱺵昌弄󰠃

“Xao cốt” là xương sống cùng.

Ngọc âm, 13a

弄 trống
#C2: 弄 lộng
◎ Nhạc cụ gõ hoặc vật báo hiệu, hình ống bịt da, đánh bằng dùi.

輕皷 弄号𢶢區巴回

“Khinh cổ”: trống hiệu gióng khua ba hồi.

Ngọc âm, 47b