Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
建 kén
#C2: 建 kiến
◎ Chọn lấy, lựa chọn.

翁婆𱍸明呂凜建𪮙 沒㝵𡛔卒冷[…]麻𡠣朱

Ông bà ấy mừng rỡ lắm, kén chọn một người gái tốt lành […] mà cưới cho.

Ông Thánh, 1b

建 kín
#C2: 建 kiến
◎ Kín rịn: giữ kĩ, khép chặt.

東風乙固情咍 女 建羡味香易動𠊚

Đông phong ắt có tình hay nữa. Kín rịn mùi hương dễ động người.

Ức Trai, 71