Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
廣 quảng
#A1: 廣 quảng
◎ Cung Quảng Hàn (trỏ mặt trăng).

色空蔑 丿職占包 宮廣𬂙澄𡸏𡸏髙

Sắc không một phút giấc chiêm bao. Cung Quảng trông chừng vọi vọi cao.

Hồng Đức, 72a

身牢𡗊浽不平 料如宮廣妸姮𢪀㝹

Thân sao nhiều nỗi bất bằng. Liệu như cung Quảng ả Hằng nghĩ nao.

Truyện Kiều, 35a

#C1: 廣 quảng
◎ Quang quảng: rũ bỏ hết sạch.

杏元𦖑 𤏣事情 拮光廣病𨏄清請𠊛

Hạnh Nguyên nghe tỏ sự tình. Cất quang quảng bệnh, nhẹ thênh thểnh người.

Nhị mai, 44b