Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
康 khang
#A1: 康 khang
◎ Yên lành.

風調雨順民康太平

Phong điều, vũ thuận, dân khang thái bình.

Thiền tông, 1a

蔑茹共享壽康 太平

Một nhà cùng hưởng thọ khang thái bình.

Thiên Nam, 95b

康 khăng
#C2: 康 khang
◎ Khăng khăng: quyết giữ chặt, không buông lơi.

宁康康埃女負 扶持駡可底村員

Giữ khăng khăng ai nỡ phụ. Phù trì mựa khá để thon von [hiểm nghèo].

Ức Trai, 31a

𬮌營 柳謹康康㨂 船𡓁蘭掑𠱆𠱆歌

Cửa doanh liễu kín khăng khăng đóng. Thuyền bãi lan kề dắng dắng ca.

Hồng Đức, 8a

康康鎖玉杄鐄拯竜

Khăng khăng khóa ngọc then vàng chẳng long.

Phan Trần, 12a

分牢薄買皮催 康康𥾾買𥙩𠊛紅顔

Phận sao bạc mãi vừa thôi. Khăng khăng buộc mãi lấy người hồng nhan.

Truyện Kiều B, 45a

船喂固𢖵𣷷庒 𣷷辰𱥺胣康康 待船

Thuyền ơi có nhớ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.

Hợp thái, 40a

箒箟𢰽膈康康 係埃𠳨𦤾辰𱕳 𠦳鐄

Chổi cùn cắp nách khăng khăng. Hễ ai hỏi đến thì căng ngàn vàng.

Lý hạng, 24a