Entry 康 |
康 khang |
|
#A1: 康 khang |
◎ Yên lành.
|
風調雨順民康太平 Phong điều, vũ thuận, dân khang thái bình. Thiền tông, 1a |
〇 蔑茹共享壽康 太平 Một nhà cùng hưởng thọ khang thái bình. Thiên Nam, 95b |
康 khăng |
|
#C2: 康 khang |
◎ Khăng khăng: quyết giữ chặt, không buông lơi.
|
宁康康埃女負 扶持駡可底村員 Giữ khăng khăng ai nỡ phụ. Phù trì mựa khá để thon von [hiểm nghèo]. Ức Trai, 31a |
〇 𬮌營 柳謹康康㨂 船𡓁蘭掑𠱆𠱆歌 Cửa doanh liễu kín khăng khăng đóng. Thuyền bãi lan kề dắng dắng ca. Hồng Đức, 8a |
〇 康康鎖玉杄鐄拯竜 Khăng khăng khóa ngọc then vàng chẳng long. Phan Trần, 12a |
〇 分牢薄買皮催 康康𥾾買𥙩𠊛紅顔 Phận sao bạc mãi vừa thôi. Khăng khăng buộc mãi lấy người hồng nhan. Truyện Kiều B, 45a |
〇 船喂固𢖵𣷷庒 𣷷辰𱥺胣康康 待船 Thuyền ơi có nhớ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền. Hợp thái, 40a |
〇 箒箟𢰽膈康康 係埃𠳨𦤾辰𱕳 𠦳鐄 Chổi cùn cắp nách khăng khăng. Hễ ai hỏi đến thì căng ngàn vàng. Lý hạng, 24a |