Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
庶 khứa
#C2: 庶 thứ
◎ Khách khứa (thứa): Như 次 khứa

廊盈蔑盎 𩄲泊 客庶𠄩岸𡶀撑

Láng giềng một áng (đám) mây bạc. Khách khứa hai ngàn núi xanh.

Ức Trai, 56b

庶 thứ
#C2: 庶 thứ
◎ Trỏ một chủng loại sự vật nào đó.

卒世獴 狸 宁𦝄蔑庶顛犛豸吹

Tốt thay muông ly. Giữa lưng một thứ đen sì chạy xuôi.

Ngọc âm, 55a

庶 thứa
#C2: 庶 thứ
◎ Thú thứa (cđ. xú xứa) hoặc: xuề xoà, xuềng xoàng, dễ dãi.

𬇚𪽝狹回坤且𩵜 茹涓趣庶 礙挼𤝋

Ao bởi hẹp hòi khôn thả cá. Nhà quen thú thứa ngại nuôi vằn.

Ức Trai, 4a