Entry 庵 |
庵 am |
|
#A1: 庵 am |
◎ Ngôi nhà nhỏ nơi thanh vắng.
|
庵竹軒梅𣈜 𣎃戈 是非𱜢典𡎝湮霞 Am trúc hiên mai ngày tháng qua. Thị phi nào đến cõi yên hà. Ức Trai, 5a |
〇 蔑庵風月伵𠸟伵 𠄩𡦂功 名𤽗默𤽗 Một am phong nguyệt, tớ vui tớ. Hai chữ công danh, ngươi mặc ngươi. Sô Nghiêu, 4b |
〄 Ngôi chùa nhỏ.
|
㐱咍蒸 𥱱𥪞庵𦹵 撅坦炪香讀經楞嚴𬏓𠞺 Chỉn hay chưng chằm trong am cỏ, quét đất đốt hương, đọc kinh Lăng Nghiêm vài lượt (lần). Truyền kỳ, II, Đào Thị, 36a |
〇 𱥺師頭逐𡎦摳楳 𠄩小𦝄𧷺等 𡨹庵 Một sư đầu trọc ngồi khua mõ. Hai tiểu lưng tròn đứng giữ am. Xuân Hương B, 11b |
〇 𢖵𠳒立𱥺庵𩄲 遣𠊛親戚逴柴𮗓緣 Nhớ lời, lập một am mây. Khiến người thân thích rước thầy Giác Duyên. Truyện Kiều, 68a |
庵 êm |
|
#C2: 庵 am |
◎ Như 奄 êm
|
局行樂世𱜢朱沛法 拯戈𱺵𱻔 眜買庵𦖻 Cuộc hành lạc thế nào cho phải phép. Chẳng qua là đẹp mắt với êm tai. Ca trù, 9b |
庵 ươm |
|
#C2: 庵 am |
◎ Như 奄 ươm
|
蟳庵六辱船頭𣺽 蠔質樞離㯲 檜廊 Tằm ươm lúc nhúc thuyền đầu bãi. Hàu chất so le khóm cuối làng. Ức Trai, 6b |