Entry 座 |
座 toà |
|
#A2: 座 tọa |
◎ Ngôi cao, kiến trúc nguy nga.
|
固殳座𡶀 𡶀𱍸故巴等 Có một toà núi, núi ấy có ba đấng. Phật thuyết, 10b |
〇 座蓮九品嵬髙㐱重 Toà sen cửu phẩm ngôi cao chín trùng. Ngọc âm, 64b |
〇 每社本坊支綽像佛 共會蒸蔑座㕑延應 Mọi xã bổn phường chia rước tượng Phật, cùng hội chưng một toà chùa Diên Ứng. Cổ Châu, 20a |
〇 𤑟牟冲玉𤽸牙 𠫅𠫅産𤒘𱥺座 天然 Rõ màu trong ngọc trắng ngà. Dày dày sẵn đúc một toà thiên nhiên. Truyện Kiều, 28a |
〄 Dinh thự dành cho các cơ quan chuyên trách.
|
恩𨕭湄洒沐沙 共𫜵府尹没座顕荣 Ơn trên mưa tưới móc sa. Cùng làm phủ doãn một toà hiển vinh. Phan Trần, 1b |
〇 㗂𠳒迻吏陛𧏵 達座諫院挸𣳔仉忠 Tiếng lời đưa lại bệ rồng. Đặt toà Gián viện, kén dòng kẻ trung. Nhị mai, 7a |
座 toạ |
|
#C1: 座 tọa |
◎ Quần lá tọa: quần đàn ông thời xưa, rộng lưng rộng ống, không dải rút, chỉ giắt chặt nơi bụng là được.
|
底朱老𡴯呵𡴯享貝𩯀矩行 𢭾裙𦲿座啉𠸬𢬣𥮊𢬣𱔩 Để cho lão ngất nga ngất ngưởng, búi tóc củ hành, buông quần lá tọa, lăm xăm tay đũa tay chén. Yên Đổ, 15b |