Entry 席 |
席 tịch |
|
#C1: 席 tịch |
◎ Tích tịch tình tang: những tiếng đưa đẩy, phỏng theo tiếng đàn.
|
𱍺賍跡席情賍 坤𫜵理断朱詳特 Vô tang tích tịch tình tang. Khôn làm lý đoán cho tường được đâu. Trinh thử, 15a |
席 tiệc |
|
#A2: 席 tịch |
◎ Bày cỗ ăn mừng, thết đãi.
|
盎那多吏及席 㝵外咹㕵 Ang nạ đi lại gặp tiệc, người ngồi ăn uống. Phật thuyết, 36a |
〇 卞𩦓席迻技 共吒扽茹移𢀨買南丕 Bèn mở tiệc đưa ghẽ. Cùng cha dọn nhà dời sang mé Nam vậy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 17a |
〇 席排賞將犒軍 喑𤿰陣習情楽軍 Tiệc bày thưởng tướng khao quân. Om thòm trống trận, rập rình nhạc quân. Truyện Kiều, 48b |