Entry 師 |
師 sư |
|
#A1: 師 sư |
◎ Người trụ trì ở chùa thờ Phật.
|
舘使牢麻景 永哨 𠳨𠶀師具到尼㧅 Quán Sứ sao mà cảnh vắng teo. Hỏi thăm sư cụ đáo nơi neo [nao, nào]. Xuân Hương B, 10b |
〇 娘浪前定 先知 𠳒師㐌𠰺乙時𫽄差 Nàng rằng: Tiền định tiên tri. Lời sư đã dạy ắt thì chẳng sai. Truyện Kiều, 51a |
〇 師呐師沛 娓呐娓咍 Sư nói sư phải, vãi nói vãi hay. Nam lục, 11b |
〇 誇頭绳秃 競𢚸翁師 Xoa đầu thằng trọc, chạnh lòng ông sư. Lý hạng, 23a |
師 sưa |
|
#C2: 師 sư |
◎ Săm sưa: khinh nhờn, hỗn láo.
|
要𪡇強廛礼 法 恨𪬡拱渚衫師 Yêu nể càng gìn lễ phép. Giận hờn cũng chớ săm sưa. Sô Nghiêu, 11a |