Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
帝 đấy
#C2: 帝 đế
◎ Khách thể, đối tượng được đề cập tới. Thời gian, nơi chốn được nhắc tới.

美弄𱺵咘朱昆咘帝

Mở lòng ra vú, cho con bú đấy.

Phật thuyết, 35b

馬責世間𢚸淡泊 世間 淡泊帝𢚸常

Mựa trách thế gian lòng đạm bạc. Thế gian đạm bạc đấy lòng thường.

Ức Trai, 43a

卞蒸󰡎園𥙩梞鈐坦底帝

Bèn chưng dưới vườn, lấy gậy cắm đất để đấy.

Cổ Châu, 4a

侈𧡊繩䊷𨅸帝𥈶

Xảy thấy thằng chài đứng đấy nom.

Hồng Đức, 33a

各柴連哭共昏真㝵 喡󰝡沒几最末旦帝敬壳㝵

Các thầy liền khóc cùng hôn chân Người và đem một người tối mắt đến đấy kính xác Người.

Bà Thánh, 5a

編𠳒帝劄𠳒低 笔花酉萬詞𩄲酉𠦳

Biên lời đấy, chép lời đây. Bút hoa dẫu vạn, tờ mây dẫu ngàn.

Phan Trần, 17a

帝花藞白低蓮西湖

Đấy hoa sói trắng (bạch), đây sen Tây Hồ.

Lý hạng, 25a

〄 Tiếng tỏ ý nhấn mạnh, khẳng định sự hiện hữu của đối tượng hoặc tình trạng.

柴𠻃埃帝 娘䜹碎𣈙

Thầy han: Ai đấy? Nàng thưa: Tôi rày.

Thiên Nam, 71b

意帝碎㐌別𣦍𦓡

Ấy đấy, tôi đã biết ngay mà!.

Thạch Sanh, 17b

滯鉑襖𱵥博帝啊

Dải bạc, áo chàm, bác đấy à (a)?.

Yên Đổ, 4a

帝 đí
#C2: 帝 đế
◎ Đí chi (gì): sự gì, cái gì.

阿綿𱺵帝之 𱻊 𱺵实如𫜵丕

A-men là đí chi? Nghĩa là thực như làm vậy.

Thánh giáo, tr. 80

体蔑󱎣跪𨕭墓媄連𠳨奴眉𫜵帝之帝

Thấy một trẻ quỳ trên mộ mẹ, liền hỏi nó: Mày làm đí chi đấy.

Thánh giáo, tr. 95

〄 Một chút gì.

㝵些体蔑𪀄惡[…] 欺意庄群 拜女吏㳥篭共庄固咹帝之𤷍痀麻𬚸奴年如𱪵丕

Người ta thấy một chim ác […]. Khi ấy không còn bay nữa, lại rụng lông, cùng chẳng có ăn đí gì, gầy gò, mà thịt nó nên như tro vậy.

Thánh giáo, tr. 71

帝 rế
#C2: 帝 đế
◎ Đồ gia dụng đan bằng mây tre để lót nồi niêu.

󰫽𥱰𱺵帝失𦝄𪪳 窖世吏[畧]帝𬨿強卞

“Nghị đồ” là rế thắt lưng ong. Khéo thay lại lược rế mây càng bền.

Ngọc âm, 40b