Entry 巾 |
巾 cân |
|
#A1: 巾 cân |
◎ Khăn bịt đầu.
|
牢朱蔑盎竜雲 塵埃𥘑特 巾匪願 Sao cho một áng long vân. Trần ai họa được đai cân phỉ nguyền. Nguyễn Đạt, 2a |
#C1: 巾 cân |
◎ Đơn vị cơ bản đo trọng lượng ngày xưa (khoảng nửa kilogram).
|
詞花㐌記巾鐄買𢭂 Tờ hoa đã ký cân vàng mới trao. Truyện Kiều, 15a |
巾 khăn |
|
#A2: 巾 cân |
◎ Mảnh vải, lụa dùng chít đầu, che mặt, quàng cổ, lau tay…
|
𦷫菊秧蘭香变襖 尋梅蹅月雪侵巾 Hái cúc ương lan hương bén áo. Tìm mai đạp nguyệt tuyết xâm khăn. Ức Trai, 22b |
〇 合歇飭役𧜖𧝓能𡨺㨢巾畧 Hợp hết sức việc chăn đệm, năng giữ nâng khăn lược. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27b |
〇 釧鐄堆隻巾𬗢没𣃲 Xuyến vàng đôi chiếc, khăn là một vuông. Truyện Kiều, 7b |
〇 巾纙具怒𡚢齊䇪 𧚟領姑箕𪭱奇𡏘 Khăn là cụ nọ to tày rế. Váy lĩnh cô kia quét cả hè. Giai cú, 6a |
〇 𪘵𬹙𫽄路𱺵𤶑 𠊚𬙴𫽄路𢴌巾買𬙴 Răng đen chẳng lọ là nhăn. Người giòn chẳng lọ vấn khăn mới giòn. Lý hạng, 40b |
#C2: 巾 cân |
◎ Khó khăn: cực khổ, gian nan.
|
山水閑制 分庫巾 Sơn thuỷ nhàn chơi phận khó khăn. Ức Trai, 12a |
〇 施歇 古改朱几庫巾段𨕭天堂 Thí hết của cải cho kẻ khó khăn, đoạn lên thiên đàng. Bà Thánh, 5a |
〇 𠀧𢆥咹於庫巾 Ba năm ăn ở khó khăn. Thi kinh, II, 44b |
巾 khân |
|
#C2: 巾 cân |
◎ Lần khân: xấn xổ, lằng nhằng, dây dưa.
|
𢜝吝巾過𦋦讒[所]庄 Sợ lần khân quá ra sàm sỡ chăng. Truyện Kiều, 10b |
〇 注刘平牢注吝巾胣農浽朱碎沛𠵩 Chú Lưu Bình sao chú lần khân, dạ nông nổi cho tôi phải quở. Lưu Bình, 2a |