Entry 差 |
差 sai |
|
#A1: 差 sai |
◎ Không đúng, lệch lạc, không giữ như cũ.
|
兵貴神速渚差 𦋦欺不意尼無情 Binh quý thần tốc chớ sai. Ra khi bất ý, vào nơi vô tình. Thiên Nam, 25a |
〇 倍傍𲉇篋𢬣𢭂 𥚆䀡𱜢固拙𱜢𱺵差 Vội vàng mở níp tay trao. Nhìn xem nào có chút nào là sai. Phan Trần, 17a |
〇 油𤷱碑𥒥敢差𡬷鐄 Dẫu mòn bia đá dám sai tấc vàng. Truyện Kiều, 17a |
〇 朱咍縁刼𪽝𡗶 [驗]䀡報應𫼢𢬗拯差 Cho hay duyên kiếp bởi trời. Nghiệm xem báo ứng rạch ròi chẳng sai. Trinh thử, 7a |
◎ Bảo khiến kẻ dưới làm việc gì.
|
㐌差燕玉吏朱認 Đã sai yến ngọc lại cho nhìn. Ức Trai, 64a |
〇 媒宦姐娓𮗓緣 拱差令節信逴𠶆 Mụ Hoạn Thư, vãi Giác Duyên. Cũng sai lệnh tiết đem tin rước mời. Truyện Kiều, 49a |
〇 𤤰㐌差𠊛恪𠫾𠳙 Vua đã sai người khác đi thay. Ô Lôi, 5a |
〇 翁𠊙差𪜯𫥨噅 碎𥛉翁𠊙碎㐌固𡥵 Ông nghè sai lính ra ve. Tôi lạy ông nghè, tôi đã có con. Lý hạng B, 119b |
#C1: 差 sai |
◎ Cây đỗ nhiều quả, sum suê.
|
𣘃桃蒸嫩妙妙 固差所𣡚 Cây đào chưng non dẻo dẻo. Có sai thửa trái. Thi kinh, I, 8b |
差 say |
|
#C2: 差 sai |
◎ Mất tỉnh táo, ngất ngây, choáng váng.
|
春𧗱 花連𦬑𫢩 細𱺵螉蝶㐌差戾之 Xuân về hoa liền nở nay. Tới là ong bướm (điệp) đã say lệ gì. Thiên Nam, 92a |
差 si |
|
#A1: 差 si |
◎ Sâm si: so le, nhấp nhô, chen chúc.
|
𠬠座宮 坎心心 水星各府於参差共 Một toà cung khám tăm tăm. thuỷ tinh các phủ ở sâm si cùng. Dương Từ, tr. 34 |
差 xái |
|
#C2: 差 sái |
◎ Bã thuốc, thuốc đã dùng qua một lần (nguyên gốc chữ Hán là 再 “tái”).
|
𢮀𦝄𡞕劎𨑮𠄼𨑮糁 尋旦 漸𱘧謨𬟥差彦戈 Sờ lưng vợ kiếm mười năm mười tám, tìm đến tiệm dư mua thuốc xái ngậm qua. Nha phiến, 4b |
差 xay |
|
#C2: 差 |
◎ Quay cối để nghiền nát các loại hạt và mảnh vụn.
|
粗糲 㫧差飲世 “Thô lệ”: gạo xay hẩm (ẩm) thay . Ngọc âm |
〇 杙杈𱺵差魯固払 “Dặc xoa” là xay lúa có giằng. Ngọc âm, 40b |
差 xảy |
|
#C2: 差 sai |
◎ Như 仕 xảy
|
隔墙沛𣇜淹𡗶 𠁑桃差固䏾𠊛 切他 Cách tường phải buổi êm (im) trời. Dưới đào xảy có bóng người thướt tha. Truyện Kiều, 7a |
差 xoáy |
|
#C2: 差 sai |
◎ Nước uốn vòng quanh và cuốn lại ở điểm giữa.
|
洄流渃勿宛妄差光 “Hồi lưu”: nước vẩn uốn vòng xoáy quanh. Ngọc âm, 4b |
差 xơi |
|
#C2: 差 sai |
◎ Xơi xơi: xấn xổ, hăng hái.
|
罪兜固法帝耒 干之麻浸差差辱𨉟 Tội đâu có phép đấy rồi. Can chi mà tẩm [?] xơi xơi nhọc mình. Nhị mai, 54a |