Entry 嵩 |
嵩 tung |
|
#C1: 嵩 tung |
◎ Như 縱 tung
|
𦑃鹏欺趂𲋊賖 嵩𩄲渚别𨖲𱺵 旦兜 Cánh bằng khi sấn gió xa. Tung mây chửa biết lên là đến đâu. Nhị mai, 33b |
◎ Tiếc tung: nuối tiếc.
|
𫡦𨑮𢆥女油箕怒 解結埃群固惜嵩 Chín mươi năm nữa dầu kia nọ. Giải kết ai còn có tiếc tung. Hồng Đức, 59b |
嵩 tuông |
|
#C2: 嵩 tung |
◎ Phao tuông: vứt bỏ, lìa xa.
|
月恆刀𨆷 春恆唯 霜拯拋嵩雪拯移 Nguyệt hằng đeo đuổi, xuân hằng dõi. Sương chẳng phao tuông, tuyết chẳng dời. Hồng Đức, 45a |