Entry 岑 |
岑 giầm |
|
#C2: 岑 sầm |
◎ Mái chèo bơi thuyền.
|
打待敦昂湛岑 Đánh đẩy đun ngang chạm giầm. Ngọc âm, 36b |
岑 sầm |
|
#A1: 岑 sầm |
◎ Ngọn núi.
|
恨共些𨻫西岑意 捽𣈗𬂙𱜢𧡊 唏沁 Hẹn cùng ta Lũng Tây sầm ấy. Suốt ngày trông nào thấy tăm hơi. Chinh phụ, 10b |
#C1: 岑 sầm |
◎ Sẫm màu, đậm màu.
|
𬂙𣷷南𪤄𢺺𩈘渃 𦹵碧岑橷烈牟撑 Trông bến Nam bãi chia mặt nước. Cỏ biếc sầm, dâu lướt màu xanh. Chinh phụ, 20b |
◎ Bổ nhào, đâm đầu vào.
|
十殊侯㕸𦋦𠽄 𧡊娘白兎岑𠓨𧯄 Thập thò hầu [sắp sửa] rắp ra thăm. Thấy nàng bạch thỏ đâm sầm vào hang. Trinh thử, 14a |