Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
小 tẻo
#A2: 小 tiểu
◎ Tẻo tèo teo: Như 樵 tèo

丐刼修行𱴸 𥒥㧅 為之沒㤕小樵霄

Cái kiếp tu hành nặng đá đeo. Vị chi một chút tẻo tèo teo.

Xuân Hương B, 3a

戈亭行鉄𦥃茄翁 茄小焦消 吏閣重

Qua đình Hàng Thiếc (Sắt) đến nhà ông. Nhà tẻo tèo teo lại gác chồng.

Giai cú, 8a

〄 Tẻo teo: nhỏ nhoi.

𬇚秋冷𣱾 渃冲沋 𠬠隻船勾闭小[箫]

Ao thu lạnh lẽo nước trong veo. Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.

Quế Sơn, 6b

小 tiểu
#A1: 小 tiểu
◎ Nhỏ, bé.

帽料𱺵𫃚玄菫 固大中小窖分 巴類

“Mão liệu” là vóc huyền cần. Có đại, trung, tiểu khéo phân ba loài.

Ngọc âm, 21a

拯𧡊曆官須舍𠳨 暗𫀅寅月小 咍大

Chẳng thấy lịch quan tua xá hỏi. Ám xem dần nguyệt tiểu hay đài [to].

Ức Trai, 64b

◎ Người trẻ tuổi mới tu ở chùa.

𫥨𠓨小𡛔朗盧 竜玲𬑉𥆁醝師𠰘唭

Ra vào tiểu gái lẳng lơ. Long lanh mắt liếc, say sưa miệng cười.

Sơ kính, 10b

小󰠲 專渃𠄩具𫫜

Tiểu đâu, chuyên nước hai cụ xơi.

Thạch Sanh, 4a