Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
專 chiên
#C2: 專 chuyên
◎ Loài cá biển, da trơn, đầu bẹt màu đen.

哿悶亇專顛頭

Cả mọn cá chiên đen đầu.

Ngọc âm, 57b

專 chuyên
#A1: 專 chuyên
◎ Chăm chú. Một mực.

𡎝凣俗塊𢚸凣俗 𭓇聖人專態聖人

Cõi phàm tục khỏi lòng phàm tục. Học thánh nhân chuyên thói thánh nhân.

Ức Trai, 62a

習情𣈜𣎃固 專固勤

Tập tành ngày tháng có chuyên có cần.

Thiên Nam, 74b

◎ Xử trị.

折𫯰固法渃專

Giết chồng có phép nước chuyên.

Dương Từ, tr. 51

#C1: 專 chuyên
◎ Rót nước từ chén lớn sang chén nhỏ.

小󰠲 專渃𠄩具𫫜

Tiểu đâu, chuyên nước hai cụ xơi.

Thạch Sanh, 4a