Entry 寬 |
寬 khoan |
|
#A1: 寬 khoan |
◎ Chậm rãi, thong thả, từ từ, thưa thớt.
|
須舍寬寬𢚸世𠃣 渚忙忌忌遣𢚸煩 Tua xá khoan khoan lòng thế ít. Chớ mong (màng) cạy cạy khiến lòng phiền. Ức Trai, 62a |
〇 寒寺鐘寬吏日 樵樓角怒日𪰛疎 Hàn tự chuông đâu khoan lại nhặt. Tiều lâu giốc nọ nhặt thời thưa. Hồng Đức, 9a |
〇 蒸襖𤿦羝𡮈羝𱜝 寬台世寬台世 Chưng áo da dê nhỏ dê lớn. Khoan thai thay, khoan thai thay. Thi kinh, I, 20a |
〇 𨀈寬隊𨀈寅 寅𢌌待 Bước khoan đòi bước, dần dần rộng rãi. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 52a |
〇 㗂寬如𩙌倘外 㗂牟派派如𡗶覩湄 Tiếng khoan như gió thoảng ngoài. Tiếng mau phơi (phới) phới như trời đổ mưa. Truyện Kiều, 11a |
〇 㗂䁀鐺𢭮𢭮歌寬 董䁀㐌傕寬吏日 Tiếng đỉnh đang gảy gảy ca khoan. Đủng đỉnh đã thôi khoan lại nhặt. Ca trù, 2a |
〄 Dừng hoãn, không cần vội.
|
㐱可𠃣寬限𪠞 待𤽗擬典 Chỉn khả ít khoan hẹn đi, đợi ngươi nghỉ đến. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 59a |
〇 𫜵朱奸黨𠫾𠁀 咳寬文筆此制武權 Làm cho gian đảng đi đời. Hãy khoan văn bút thử chơi võ quyền. Nhị mai, 49b |
#C1: 寬 khoan |
◎ Dụng cụ dùng để xoáy sâu vào vật rắn tạo thành lỗ.
|
鑽𱺵寬𱺵錐 “Toản” là khoan là dùi. Nhật đàm, 24b |
〇 鑽羅丐𪖫寬 “Toản” là cái mũi khoan. Nhật đàm, 41b |
◎ Hò khoan: một điệu hát dân gian.
|
外香水㗂魚永永 喠㗅寬𢴿𱲿 边江 Ngoài Hương thuỷ [sông Hương] tiếng ngư văng vẳng. Giọng hò khoan chèo thẳng biên giang. Thu dạ, 2a |
寬 khoăn |
|
#C2: 寬 khoan |
◎ Băn khoăn: lo lắng, không yên lòng.
|
係禄朝官㐌固垠 𫜵之貪特𠢑班寬 Hễ lộc triều quan đà có ngấn. Làm chi tham được nhọc băn khoăn. Trạng Trình, 5a |
〇 噲𱺵𠽄咏矯𢚸班寬 Gọi là thăm viếng kẻo lòng băn khoăn. Phương Hoa, 58a |
◎ Khoăn khoăn: giọng người nói lắp.
|
囁嚅呐 立寬寬庄詳 “Nhiếp nhu”: nói lắp khoăn khoăn chẳng tường. Ngọc âm, 8b |