Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
審 thẳm
#C2: 審 thẩm
◎ Như 深 thẳm

盎那恩包那 高審𱒢朋𫶸 共怛

Ang nạ ơn bao nả, cao thẳm ví bằng trời cùng đất.

Phật thuyết, 16b

𩄲泊准賒高審審

Mây bạc chốn xa cao thẳm thẳm.

Cổ Châu, 11a

[𬂙]潙拨淚分𢬣 𧣳𡗶審審𣈜𣈜󰠐󰠐

Trông vời bạt [gạt] lệ phân tay. Góc trời thăm (thẳm) thẳm, ngày ngày đăm đăm.

Truyện Kiều, 19b

化兒審審𠦳重 𢩮斤福罪捽𥿺運磋

hoá nhi thẳm thẳm ngàn trùng. Nhấc cân phúc tội trót vòng vần xoay.

Nhị mai, 1a

審 thắm
#C2: 審 thẩm
◎ Như 探 thắm

𱺵胡羅審𡔒花強苔

Là hồ la thắm nền hoa càng dày.

Ngọc âm, 22a

𠹍𨱽𡽫渃遨遊 審紅本 另清奴本尋

Dông dài non nước ngao du. Thắm hồng vốn lánh, thanh nô vốn tìm.

Thiên Nam, 130a

〄 Sâu sắc, mặn mà, thấm đượm.

蔑畨伴典群覃審 𠄩𩛷明饒蔑𩈘空

Một phen bạn đến còn đằm thắm. Hai bữa mừng nhau một mặt không.

Ức Trai, 59b

府紫自𣈜特審縁 達󱙻買噲妸貂蝉

Phủ tía từ ngày được thắm duyên. Đặt tên mới gọi ả Điêu Thuyền.

Hồng Đức, 18a

審 thẩm
#A1: 審 thẩm
◎ Nhẩm theo. Ngẫm nghĩ xem xét.

𱠎巾淚 払𬂙曾𱭎 讀詩愁払審曾拘

Giở khăn lệ chàng trông từng tấm. Đọc thơ sầu chàng thẩm từng câu.

Chinh phụ, 31b

審 thấm
#C2: 審 thẩm
◎ Thấm thoắt: chẳng mấy chốc, qua mau bất ngờ.

梭迻𣈗𣎃𲃲𣭻 𠊛𠁀審卒戈牟春撑

Thoi đưa ngày tháng ruổi mau. Người đời thấm thoắt qua màu xuân xanh.

Chinh phụ, 25a