Entry 寔 |
寔 thật |
|
#A1: 實 → 寔 thật |
◎ Không sai ngoa, chân tình.
|
𱒢平首寔 共些 容几買𱺵量𨕭 Ví bằng thú thật (thực) cùng ta. Cùng dong kẻ dưới mới là lượng trên. Truyện Kiều, 33a |
〇 蜜𤮿強 祖𣩂𧋆 仍尼𨐮𧃵𱺵尼寔他 Mật ngọt càng tổ chết ruồi. Những nơi cay đắng là nơi thật thà. Lý hạng, 23a |
〄 Đích thị là vậy, quả là như vậy.
|
浪𫨩時寔𱺵𫨩 𦖑𦋦吟䔲呐荄世𱜢 Rằng hay thì thật (thực) là hay. Nghe ra ngậm đắng nuốt cay thế nào. Truyện Kiều, 11a |
寔 thiệt |
|
#A2: 實 → 寔 thật |
◎ Thật, thật sự.
|
童浪 柴寔固才 嗔𩲡脈論排𫇿之 Đồng rằng: Thầy thiệt có tài. Xin vào coi mạch luận bài thuốc chi. Vân Tiên C, 18a |
寔 thực |
|
#A1: 實 → 寔 thật|thực |
◎ Như 实 thực
|
九重𫢩㐌𧵆𡬷𡱩 𤉒寔 念丹朕特咍 Cửu trùng nay đã gần gang thước. Giãi thực niềm đan, trẫm được hay. Hồng Đức, 66b |
〇 𱒢平首寔共些 容几買𱺵 量𨕭 Ví bằng thú thực (thật) cùng ta. Cùng dong kẻ dưới mới là lượng trên. Truyện Kiều, 33a |
〄 Đích thị là vậy, quả là như vây.
|
浪𫨩時寔𱺵𫨩 𦖑𦋦吟䔲呐荄世𱜢 Rằng hay thì thực (thật) là hay. Nghe ra ngậm đắng nuốt cay thế nào. Truyện Kiều, 11a |
〇 𠸦朱𡥵造寔才才 窖鑿𢧚形丐桧搓 Khen cho con tạo thực (thật) tài tài. Khéo tạo nên hình cái cối xay. Yên Đổ, 4b |