Entry 寓 |
寓 ngụ |
|
#A1: 寓 ngụ |
◎ Tạm ở. Cư trú ở nơi xa lạ.
|
鶯哴固几才情 主公朱典寓營學堂 Oanh rằng có kẻ tài tình. Chúa công cho đến ngụ dinh học đường. Sơ kính, 38b |
〇 𦖑浪公子户梁 郎侯𠰺寓西厢𠃅外 Nghe rằng công tử họ Lương. Sang hầu dạy ngụ tây sương mé ngoài . Hoa tiên, 3b |
〄 Gửi gắm, thầm gửi tâm sự.
|
払䀡買保鴈童 哴𠳒詩意寓中家情 Chàng xem mới bảo Nhạn Đồng. Rằng lời thơ ấy ngụ trong gia tình. Sơ kính, 35a |
〇 𬂙蹺𡬷胣添強 寫𢚸吏寓[律]唐𦊚句 Trông theo tấc dạ thêm càng. Tả lòng lại ngụ luật Đường bốn câu. Nhị mai, 27b |