Entry 寒 |
寒 hàn |
|
#A1: 寒 hàn |
◎ Lạnh giá.
|
焒饑焠𦛌刀寒割䏧 Lửa cơ đốt ruột, dao hàn cắt da. Cung oán, 2b |
〄 Nghèo khó.
|
渚課風流坡課庫 𥙩欺富貴塔欺寒 Chứa thuở phong lưu pha thuở khó. Lấy khi phú quý đắp khi hàn. Ức Trai, 49a |
〇 𡄎𫀅罕几士寒 呂時沛[𧂭]勉安戈時 Gẫm xem hẳn kẻ sĩ hàn. Lỡ thời phải náu, miễn an qua thời. Sô Nghiêu, 16a |
〄 Trong sạch.
|
𡬷𩄲如絆𦎛寒 𦝄花沛事𢧚盤麻制 Tấc mây như bợn gương hàn. Trăng hoa phải sự nên bàn mà chơi. Hoa tiên, 4b |
#C1: 寒 hàn |
◎ Lấp kín, bịt lỗ thủng.
|
玉它固曰埃恾女 㘨魯坤寒別𢢆渚 Ngọc đà có vết ai màng nữa. Nồi lỗ khôn hàn biết thẹn chưa. Hồng Đức, 62a |
〄 Ngăn giữ, chống đỡ.
|
渃危主幼坤寒 業茹户趙謳筭自𣈙 Nước nguy chúa ấu khôn hàn. Nghiệp nhà họ Triệu âu toan từ rày. Thiên Nam, 22a |
〇 情初來𣼽坤寒 從容吏𠳨𦰟弹𣈜初 Tình xưa lai láng khôn hàn. Thong dong lại hỏi ngón đàn ngày xưa. Truyện Kiều, 67a |