Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
宫 cung
#A1: 宫 cung
◎ Nơi ở cao sang của bậc đế vương và người thân cận.

遣扱𢂎 𠫾露旦宫

Khiến gấp dù [ô] đi lộ [để đầu trần] đến cung.

Cổ Châu, 18b

昆𡛔户阮卞𠓨𥪞宫

Con gái họ Nguyễn bèn vào trong cung.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 17a

李[通] 逐軍󰝂公主𧗱宫耒𥙩𥒥拉𬮌𧯄

Lý Thông giục quân đem công chúa về cung rồi lấy đá lấp cửa hang.

Thạch Sanh, 17b

〄 Hình dung chốn thiêng liêng, huyền ảo.

䏾畑油忍停𦖑[𥘷] 宮渃之朱累𦥃娘

Bóng đèn dầu nhẫn đừng nghe trẻ. Cung nước chi cho lụy đến nàng.

Hồng Đức, 18a

𣷷銀洡湥宫𦝄 祝夢

Bến ngân sùi sụt, cung trăng chốc mòng.

Chinh phụ, 18a

𣎃𧷺如𠳚宫𩄲 陳陳没分挹核㐌料

Tháng tròn như gửi cung mây. Trần trần một phận ấp cây đã liều.

Truyện Kiều, 7b

◎ Tiếng dùng trong khoa bói toán.

卒宫官祿旺爻夫妻

Tốt cung quan lộc, vượng hào phu thê.

Phan Trần, 1b

◎ Một bậc âm giai trong cổ nhạc. Trỏ đàn hát.

揞琴丙𢭮宮流水

Ôm cầm biếng gảy cung Lưu thuỷ.

Hồng Đức, 61a

押宮琴月此牌𦑗詩

Ép cung cầm nguyệt, thử bài quạt thơ.

Truyện Kiều, 14a