Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
客 khách
#A1: 客 khách
◎ Người từ nơi khác, nhà khác đến.

𡶀廊盈 𪀄部伴 𩄲客次月𱙎三

Núi láng giềng, chim bầu (bậu) bạn. Mây khách khứa (thứa), nguyệt anh tam [em].

Ức Trai, 24a

客唉朝埃急女辭 吹𠊚八歹沛𱚑迻

Khách hỡi, chèo ai kíp nỡ từ. Xui người bát ngát phải nên đưa.

Hồng Đức, 20b

𣈜演𡗶扲 客於𱍿

Ngày diễn Trời cầm khách ở lâu.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 22b

客陀𫴋馭細尼叙情

Khách đà xuống ngựa, tới nơi tự tình.

Truyện Kiều, 3b

英坤麻㛪吏𢠤 𥙩埃待客賖𧵆朱英

Anh khôn mà em lại đần. Lấy ai đãi khách xa gần cho anh.

Lý hạng, 18b

〄 Trỏ nơi xa lạ.

娘時𡎝客車駸 泊抛梂這顛霪岸𩄲

Nàng thì cõi khách xa xăm. Bạc phau cầu giá, đen rầm ngàn mây.

Truyện Kiều, 19b

吧噅坦客𠴘𠹚世呢

Bơ vơ đất khách, thon von thế này.

Vân Tiên, 22a

〄 Trỏ một lớp người chuyên biệt, hoặc những người có nhu cầu, hứng thú nào đó.

𨤧𡗶坦常欺𫗄𡏧 客𦟐紅󰬥餒迍邅

Nhẽ trời đất thường khi gió bụi. Khách má hồng nhiều nỗi truân chiên.

Chinh phụ, 1a

船客制秋各[挒]掉

Thuyền khách chơi thu các lướt chèo.

Ức Trai, 35a

保浪𠫾𨄹𥙩𠊛 󰝡𧗱逴客劔利𦓡咹

Bảo rằng đi dạo lấy người. Đem về rước khách kiếm lời mà ăn.

Truyện Kiều, 21a

〄 Trỏ người Hoa cư trú tại Việt Nam.

𧎜𪰛 默襖𨱽 深 蹎𠫾𩌂客𢬣扲撅吳

Ốc thời mặc áo dài thâm. Chân đi giày Khách, tay cầm quạt Ngô.

Chàng Chuối, 7b

時浪咹𩵜𩶽𣵶 𫽄時𥙩客 固𡳪𨕭頭

Thà rằng ăn cá giếc choi. Chẳng thà lấy Khách có đuôi trên đầu.

Hợp thái, 6b

具尼迷丐實羅迷 嬸客 𫅷箕拱𡃍 𡃊

Cụ này mê gái thực là mê. Thím Khách già kia cũng gớm ghê.

Giai cú, 13b

〄 Một loài chim nuôi làm cảnh (học nói có thể báo tin khách đến).

喜鵲占客咍朝 信明𧿆卒 塔髙畧茹

“Hỷ thước”: chim khách hay chào. Tin mừng nhảy nhót thấp cao trước nhà.

Ngọc âm, 54a