Entry 宛 |
宛 uốn |
|
#A2: 宛 uyển |
◎ Nắn hình, khiến cong lại.
|
鋩鈎窖宛礼勾 “Mang câu”: khéo uốn lưỡi câu. Ngọc âm, 37a |
〇 姅𱭞襖𥵖𩂏衮衮 𱥺芹勾竹宛欽欽 Nửa tấm áo tơi che củn củn. Một cần câu trúc uốn khom khom. Hồng Đức, 34a |
〄 Cúi khom người, luồn cúi.
|
昆𬑉和撑頭易泊 𦝄坤宛禄𢧚辞 Con mắt hoà xanh, đầu dễ bạc. Lưng khôn uốn, lộc nên từ. Ức Trai, 15a |
〇 繌𨆝𧋉枯繌𨆝買 宛𦝄䓬雹宛𦝄𨱽 Mềm gối cóc khô mềm gối mãi. Uốn lưng xước bão [?] uốn lưng dài. Hồng Đức, 58b |
〄 Vòng lại, quanh vòng.
|
洄流渃勿宛妄差光 “Hồi lưu”: nước vẩn uốn vòng xoáy quanh. Ngọc âm, 4b |
〄 Uốn éo: cong queo, lượn vòng.
|
𠀧擢核𩇢形宛要 没𣳔渃碧𦹵嘹哨 Ba chạc cây xanh hình uốn éo. Một dòng nước biếc cỏ leo teo. Xuân Hương, 10a |
宛 uyển |
|
#A1: 宛 uyển |
◎ Uyển chuyển: xử sự khéo léo, mềm dẻo, tránh được sự nài ép.
|
㐌饒宛轉𤾓唐 康康鎖玉杄鐄拯竜 Đã nhiều uyển chuyển trăm đường. Khăng khăng khóa ngọc then vàng chẳng long. Phan Trần, 12a |