Entry 定 |
定 định |
|
#A1: 定 định |
◎ Dự liệu, tính toán, xếp đặt.
|
卞定𣈜筭𫜵 斫𠭤衛 Bèn định ngày toan làm chước trở về. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21b |
〇 象𡗶謳㐌𢩮銅斤 定朱埃乙固垠 Tuồng trời âu đã nhấc đồng cân. Định cho ai ắt có ngần. Sô Nghiêu, 13a |
〇 姅𡖵傳 檄定𣈗出征 Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh. Chinh phụ, 1b |
〇 生浪月老車絲 因縁㐌定陳家仍𣈜 Sinh rằng: Nguyệt lão xe tơ. Nhân duyên đã định Trần gia những ngày. Nhị mai, 46a |
定 đựng |
|
#C2: 定 định |
◎ Chứa để. Đặt thả vào.
|
固欺定渃兵𩚵共皮 Có khi đựng nước bưng cơm cũng vừa. Ngọc âm, 39a |
〇 瓷碟 [𡌡]使定圖清世 “Từ điệp”: đĩa sứ đựng đồ thanh thay. Ngọc âm, 39b |