Entry 官 |
官 quan |
|
#A1: 官 quan |
◎ Người có chức sắc của nhà nước thời xưa.
|
𢪀命方靣国家 官𨕭𥄮𫴋𠊛些𬂙𠓨 Nghĩ mình phương diện quốc gia. Quan trên nhắm xuống, người ta trông vào. Truyện Kiều, 54b |
〇 𡞕姂𫯳官停事妬 Vợ bợm [đĩ bợm] chồng quan: đừng sự đó. Yên Đổ, 8a |
〇 立嚴埃敢細𧵆 𪽝官遜坦朱民怒𢢁 Lập nghiêm ai dám tới gần. Bởi quan đún (đú) đởn cho dân nó nhờn. Nam lục, 38a |
〄 Thuộc về nhà nước, của công.
|
𬇚官且 改𠄩𤿤𡗐 坦孛秧如蔑𪽏蒙 Ao quan gửi thả hai bè muống. Đất Bụt ương nhờ một luống (lảnh) mùng. Ức Trai, 25a |
〇 傷𫯳𢧚沛淋 炭 𠸗𫢩埃扒役官𫢧𱙘 Thương chồng nên phải lầm than. Xưa nay ai bắt việc quan liền bà. Lý hạng, 4b |
#C1: 官quan |
◎ Một đơn vị tiền tệ thời xưa (một quan gồm 10 tiền).
|
𢀭固少之錢 賻没𫿟官空沛𨤰 𨖅空辰拱鉑 劍𠄼𠀧 𫳘噲𱺵情 Giàu có thiếu chi tiền, phụ [viếng] một vài quan không phải nhẽ (lẽ). Sang không thì cũng bạc, kiếm năm ba chữ gọi là tình. Yên Đổ, 16b |