Entry 孛 |
孛 bột |
|
#C1: 孛 bột |
◎ Hạt nhỏ mịn rời (lấy từ ngũ cốc, thảo mộc…).
|
水團中唐外孛浽丸泠汀 “thuỷ đoàn”: Trong đường ngoài bột nổi hòn lênh đênh. Ngọc âm, 18a |
孛 bụt |
|
#C2: 孛 bột |
◎ Phật, đạo Phật (Buddha). Tượng các vị Phật.
|
㐱孛羅𢚸 Chỉn Bụt là lòng. Cư trần, 23a |
〇 阿難䜹孛麻浪 A Nan thưa Bụt mà rằng. Phật thuyết, 7a |
〇 孛意羅𢚸孛呵求 Bụt [Phật] ấy là lòng, Bụt há cầu. Ức Trai, 13a |
〇 浪坦古珠孛法雲蒸 中渃秩𤍌𦍛意 Rằng đất Cổ Châu bụt Pháp Vân, chưng trong nước rất thiêng dường ấy. Cổ Châu, 12b |
〇 脱祝仍像孛黄玉沚𪡔 如𱪵坦 Thoắt chốc, những tượng Bụt vàng ngọc chảy ra như tro đất. Ông Thánh, 4a |
〇 拯仍𠲝㝵吏𠲝所所浪孛丕 Chẳng những dối người, lại dối thửa thửa rằng [cái gọi là] Bụt vậy. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 38a |
〇 丸坦𱠷𢧚翁孛 Hòn đất nặn nên ông Bụt. Nam lục, 4b |
〇 𧵆厨哙孛朋英 𥊛𧡊孛𫅜𮜲孛𠫾𨔈 Gần chùa gọi Bụt bằng anh. Trông thấy Bụt lành, cõng Bụt đi chơi. Lý hạng B, 170b |
◎ Tên một loài hoa đỏ.
|
舜花 花孛堵牢 “Thuấn hoa”: hoa bụt đỏ sao. Ngọc âm, 65a |
孛 vuốt |
|
#C2: 孛 bột |
◎ Sờ lướt nhẹ trên vật gì.
|
捋鬚 孛油 “Loát tu”: vuốt râu. Ngọc âm, 15a |
孛 vụt |
|
#C2: 孛 bột |
◎ Quăng, ném, phóng đi.
|
手箭劳孛扲𢬣 干櫓扲盾店𣈜禦支 “Thủ tiễn”: lao vụt cầm tay. “Can lỗ”: cầm thuẫn đêm ngày ngừa che. Ngọc âm, 47b |
◎ Vì vụt: quất roi liên tục.
|
㖡噒没㗂賖𦖑 𧍉扛𬆅槈𲌱為孛𥵉 Dạ ran một tiếng xa nghe. Dế giăng thẳng nọc, gáy vì vụt roi. Nhị mai, 54b |