Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
存 chuồn
#C2: 存 tồn
◎ Loài bọ có đôi mắt to, cánh mỏng có màu, đuôi dài.

蜻蜓存存曳堆 弹󱎣朗浪赧希扒𧋃

“Thanh đình”: chuồn chuồn dài đuôi. Đàn trẻ lẳng lặng nín hơi bắt chuồn.

Ngọc âm, 60b

存 còn
#B: 存 tồn
◎ Trỏ sự hiện hữu, chưa mất đi.

渃𤂬欺存 欺空

Nước suối khi còn khi không.

Tự Đức, II, 14b

存 dồn
#C2: 存 tồn
◎ Gom tóm lại, đùn đẩy tới.

𠀧𫷜鎮守 畱屯 𣈗旹更店󱤛存役官

Ba năm trấn thủ lưu đồn. Ngày thời canh điếm, tối dồn việc quan.

Thanh hoá, 24a

存 giòn
#C2: 存 tồn
◎ Dễ gãy, dễ vỡ vụn ra (ăn thì ngon).

丐憲 強言 炎淥咹存報牢

Cái hến càng ngon. Vẹm luộc ăn giòn béo sao.

Ngọc âm, 59a

◎ Nhanh nhẹn, dồn dập.

輕扇𢅅𪮏尾存

“Khinh phiến”: quạt tay vẩy giòn.

Ngọc âm, 39a