Entry 字 |
字 chữ |
|
#A2: 字 tự |
◎ Như 宁 chữ
|
西体字經鐄 Tây [riêng] thấy chữ [văn] kinh vàng. Phật thuyết, 43b |
〇 音字近𭓇路曳別 駡唭浪 末涅時圭 Âm chữ gần, học trò dễ biết. Mựa cười rằng mất nét thì quê. Ngọc âm, Tựa, 1b |
〇 欺㐌哿時 𪠞斈行字𱻊 Khi đã cả thì đi học hành chữ nghĩa. Ông Thánh, 1a |
〇 碑提𠄩字𲋄雷 獄尼 底治排碎奸邪 Bia đề hai chữ “Phong Lôi”. Ngục này để trị bầy tôi gian tà. Dương Từ, tr. 50 |
〇 意罕𦧘𥸷摙職䏾 朱𢧚𡥵字 買𭉩𫥨 Ấy hẳn thịt xôi lèn chắc bụng. Cho nên con chữ mới vòi ra. Giai cú, 9b |
字 giữa |
|
#C2: 字 tự (chữ) |
◎ Như 宁 giữa
|
字工世界朋陪陪众菩蕯 Giữa trong thế giới, bằng bụi bụi chúng bồ tát. Phật thuyết, 45a |