Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
子 tí
#C1: 子 tý
◎ Tí tỉ tì ti: nhỏ xíu.

㛪貪𢀭㛪𥙩绳𡮣子俾疪 卑

Em tham giàu em lấy thằng bé tí tỉ tì ti.

Lý hạng B, 160a

◎ Tí tè: tiếng kèn nhỏ.

子子邪邪虔巨奔燒

Tí tí tè tè kèn cử buồn thiu.

Ngọc âm, 46b

子 tý
#A1: 子 tý
◎ Ký hiệu thứ nhất trong 12 địa chi, năm đầu tiên trong một giáp (ứng với con chuột). Trỏ con chuột.

欺盃𪠿唶頭厦 噌浪翁子庒兮易唯

Khi vui rúc rích đầu hè. Tâng [tâng bốc] rằng ông Tý [chuột] chẳng hề dẻ doi (dể duôi) [coi thường].

Trinh thử, 6b