Entry 嬰 |
嬰 anh |
|
#C1: 嬰 anh |
◎ Người trai cùng thế hệ mà sinh trước mình.
|
昆𡛔固𪠞嫁𫯳賒吒媄嬰㛪 Con gái có đi gả chồng, xa cha mẹ anh em. Thi kinh, II, 33a |
〇 𪠞吏咹制朋嬰㛪𧵆丕 Đi lại ăn chơi, bằng anh em gần vậy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b |
〇 嬰稱天策 㛪羅晋王 Anh xưng Thiên Sách [Ngô Xương Ngập – con Ngô Quyền], em là Tấn Vương [Ngô Xương Văn]. Đại Nam, 23a |
〄 Tiếng xưng, gọi người trai trẻ.
|
嬰渚𥙩調意𨋤貝排僊丕 Anh chớ lấy điều ấy so với bầy tiên vậy. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 60b |
◎ Chim vàng anh, tiếng hót hay.
|
𧵆賖奴𱕔燕嬰 姉㛪懺所步行𨔈春 Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân. Truyện Kiều, 1b |