Entry 嫩 |
嫩 non |
|
#A2: 嫩 nộn |
◎ Thứ chưa thực sự trưởng thành, chưa rắn chắc,chưa già.
|
𣳔唯江陵㗂㐌吨 𫅷群欣女課群嫩 Dòng dõi Giang Lăng tiếng đã đồn. Già còn hơn nữa thuở còn non. Hồng Đức, 44a |
〇 𣘃桃蒸嫩妙妙 𠒦𠒦所華 Cây đào chưng non dẻo dẻo, rỡ rỡ thửa hoa. Thi kinh, I, 8b |
〇 橰𫅷𫥿色吏嫩 Cau già dao sắc lại non. Lý hạng, 6b |
〄 Còn thiếu, còn yếu, chưa đủ.
|
𨔈花沛别味花 扲斤朱别斤𫅷斤嫩 Chơi hoa phải biết mùi hoa. Cầm cân cho biết cân già cân non. Lý hạng, 43b |