Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
正蒸𡥙𡛔茹𤤰嫁朱蒸昆翁 齊侯
Chính chưng cháu gái nhà vua, gả cho chưng con ông Tề hầu.
Thi kinh, I, 25a
〇 𠄩边吒媄拱明丕𦖑嫁朱𦷾
Hai bên cha mẹ cũng mừng vậy, nghe gả cho đấy.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16a
〇 𤤰嫁公主朱李通 公主空𠹾𥙩恨化唫
Vua gả công chúa cho Lý Thông. Công chúa không chịu lấy, giận hoá câm.
Thạch Sanh, 18b